Sốt (gia vị)
Sốt (gia vị)

Sốt (gia vị)

Trong ẩm thực, sốt là loại thức ăn lỏng, dạng kem hoặc bán đặc được phục vụ trực tiếp hoặc dùng chế biến các món ăn khác. sốt thường không dùng ăn riêng mà dùng để thêm hương vị, độ ẩm và vẻ đẹp cho một món ăn khác. Từ sốt trong tiếng Việt bắt nguồn từ chữ Sauce trong tiếng Pháp lấy từ chữ tiếng Latin là salsa,[1] nghĩa là được muối (thực phẩm). Công thức làm sốt lâu đời nhất được ghi nhận là garum, món sốt cá được người Hy Lạp cổ sử dụng.sốt cần có thành phần lỏng, nhưng một số sốt (ví dụ như sốt "pico de gallo salsa" hay chutney) có thể chứa nhiều thành phần đặc hơn là lỏng. sốt là yếu tố thiết yếu trong các nền ẩm thực khắp thế giới.sốt có thể dùng cho món mặn hoặc ngọt đều được. Chúng có thể được chuẩn bị trước và dọn ra ăn lạnh, ví dụ như mayonnaise hoặc sốt táo tây, để lạnh nhưng làm ấm khi dọn ra như sốt pesto, nấu nóng như sốt bechamel và dọn ra ăn lúc ấm.Vài loại sốt là các phát minh công nghiệp như sốt Worcestershire, sốt HP, hay ngày nay nhiều loại cũng hầu hết được mua dưới dạng làm sẵn như nước tương hay tương cà, một số vẫn được các đầu bếp tự tay làm.